Danh mục các nhóm thuốc cần thiết khi bắt đầu mở nhà thuốc

Các nhóm thuốc trong nhà thuốc

Theo như quy định của Cục quản lý dược phẩm, thuốc tại nhà thuốc sẽ được phân thành 2 nhóm chính, gồm: thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn.

Thuốc không kê đơn

Phân loại dựa theo Thông tư 23 về quy định Danh mục thuốc không kê đơn (gồm 250 hoạt chất). tìm hiểu chi tiết tại đây

Thuốc kê đơn

Được phân thành 30 nhóm dựa vào Công văn 1517/BYT-KCB Hướng dẫn thực hiện Quy chế kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú.

Ngoài ra, theo công dụng cũng như thành phần của thuốc, muốn kinh doanh nhà thuốc cần phải có những nhóm thuốc sau đây:

1. Nhóm thuốc kháng sinh:

Beta-Lactam: Amoxicillin, Ampicillin, Cephalexin, Cefuroxim, Cefixim, Cefpodoxime, cefdinir, Cefazolin, Ceftriaxone,....

Macrolide: Erythromycin, Clarithromycin, Azithromycin,

Aminoglycosid: amikacin, gentamicin, vancomycin (dạng thuốc tiêm)

Tetracyclin : Tetracyclin, Doxycyclin

Lincomycin, Clindamycin

Quinolon : Ciprofloxacin, Levofloxacin

Cloramphenicol

Metronidazol …

2.Nhóm thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm

Giảm đau hạ sốt: Paracetamol các hàm lượng 80/125/250/500/650mg, các dạng bào chế: bột pha trẻ em(hapacol), siro, thuốc viên, đặt hậu môn

Non Steroid (Nsaid): Aspirin, diclofenac, piroxicam, Ibuprofen, meloxicam, Celecoxib, Etoricoxib

Nhóm trị cảm đau nhức thông thường: Decolgen, Tiffy, Alaxan,...

Nhóm dán – bôi giảm đau: Salonpas, Dán con cọp, Ecosip, Voltaren

3.Nhóm chống viêm

Alphachymotrypsin : alpha choay

Corticoid: Prednison, Prednisolone, methylprednisolone, Dexamethasone, betamethasone

4. Nhóm thuốc chống dị ứng - Kháng histamin

Clopheniramin, Cetirizine, Loratadine, fexofenadine, theralen.

5. Nhóm Kháng virus:

Aciclovir 200mg-400mg-800mg

6. Nhóm thuốc thuốc Ho và Long đờm:

Các loại long đờm: Acetylcystein, Bromhexin, Ambroxol,

Thuốc ho: Terpin Codein, Dextromethorphan…

Các loại siro trị ho: Astex, Prospan, Ho Bảo Thanh, Pectol, Bổ phế Nam Hà, Bisolvon, Atussin

7. Nhóm dạ dày:

Ức chế bơm proton: Omeprazol, Lansoprazol, Pantoprazol, Rabeprazol, Esomeprazol,

Nhóm kháng h2: Cimetidine, Ranitidine, Famotidine

Nhóm antacid: Phosphalugel, Antacid, Yumangel, Gaviscon, Maalox

Nhóm tpcn hỗ trợ dạ dày và trào ngược: Vị Khang Ninh, tinh chất nghệ, Cucurmin,...

8. Nhóm tiêu hóa:

 Men vi sinh và men tiêu hóa: enterogermina,  bioacimin,

Nhóm trị tiêu chảy: Hidrasec, Smecta, loperamid

Nhóm giảm co thắt: Alverin, No-spa, Spasmaverine, Buscopan

Nhóm dược liệu: berberin, mộc hoa trắng,...

Nhóm tri táo bón: Duphalac, Bisacodyl, Sorbitol,... thụt Stiprol

9. Nhóm trị rối loạn kinh nguyệt:

Tây y: Orgametril, Primolut-N,..

Dược liệu: Trinh nữ hoàng cung, Nga phụ khang, Tân phương mãn nguyệt,....

10. Nhóm huyết áp tim mạch:

Thuốc huyết áp: Amlodipin, Captopril, Losartan, Concor, Coversyl, Bisoprolol,...

Thuốc điều trị suy tim, loạn nhịp tim:  Nifedipin,  Nitromint,  Vastarel MR,...

11. Nhóm điều trị mỡ máu:

Rosuvastatin, Atorvastatin, simvastatin,...

12. Tránh thai:

Marvelon, Mercilon, Rigevidon, Regulon, Newchoi, Dian 35, Newlevo ( ngừa cho con bú )

13. Nhóm kháng nấm :

Griseofulvin, Nystatin, Itraconazol, Fluconazol

14.Nhóm vitamin – khoáng chất:

Vitamin-khoáng chất  tổng hợp tăng đề kháng:

Vitamin-khoáng chất bà bầu: Acid folic, canxi, sắt, DHA, vitamin tổng hợp,..

Vitamin cho trẻ nhỏ: canxi, d3, sắt, kẽm, DHA,...

15.  Nhóm trị tuần hoàn máu não , chóng mặt:

Betaserc, Cinarizin, Flunarizine, Tanakan, Piracetam, Ginkgo Biloba, Meken, Hoạt huyết dưỡng não

16. Nhóm thuốc điều trị các bệnh về gan Gan:

Bar, Boganic, Tonka, Silymarin VCP,...

17. Nhóm trị sỏi thận:

Rowatinex, Kim tiền thảo

18. Nhóm trị giun:

Fugacar, Benda, Zentel, Mebendazol, Albendazol,..

19. Nhóm thuốc nhỏ mắt:

Nacl 0,9%, Osla,V-Rohto, Refresh , nước mắt nhân tạo, Tobradex – tobrex, Neodex, Dexacol, Ciprofloxacin 0,3%, Tetracyclin tra mắt,

20.Nhóm bôi ngoài da:

Nhóm trị mụn: Mupirocin (Skinrocin), Clarithromycin, Differin, …

Nhóm chống nấm: Ketoconazol, Clotrimazol, Terbinafin (Tenafin VCP), Ciclopirox, ...

Nhóm corticoid: Desonide, Betamethasone, Clobetasol, ...

Nhóm phối hợp: Dipolac-G, Silkron, Gentrisone, Dibetalic, Tomax, Kentax, Dermovate, Flucina

Kháng virus: Aciclovir

21. Nhóm vật tư y tế:

Bông – băng – gạc, Oxy-gia, Cồn 70-90, , Povidine, Bao cao su, Băng cá nhân, Băng thun, Que thử thai, Bình sữa, Đo nhiệt độ, Que thử thai,.....

22. Nhóm dầu bôi:

Dầu nóng trường sơn, Dầu nóng mặt trời, Dầu khuynh diệp, Dầu gió trường sơn, Cao xoa bạch hổ, Cao xoa cúp vàng, , Dầu nóng mặt trời, Dầu ông già, Dầu singapore, Dầu phật Linh

23. Nhóm phụ khoa:

Dung dịch rửa: Dạ hương, Lactacyd, Phytogyno, Gynofar

Thuốc đặt âm đạo: Neo Tergynan, Canesten, Polygynax

24. Nhóm thực phẩm chức năng:

Nhóm thực phẩm chức năng gồm đa dạng các loại hỗ trợ điều trị bệnh:

Nhóm bổ gan, bổ não,

Nhóm hỗ trợ loét dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày -thực quản:

Nhóm hỗ trợ huyết áp, tim mạch, mỡ máu, tiểu đường

Nhóm hỗ trợ nội tiết, kinh nguyệt, làm đẹp

Nhóm vitamin - khoáng chất,...

Gợi ý nguồn hàng chất lượng dành riêng cho nhà thuốc

Với mục tiêu khẳng định thương hiệu, cũng như mong muốn mang đến những sản phẩm bảo vệ sức khỏe tốt nhất đến cộng đồng. Công ty Cổ phần dược phẩm VCP – Đơn vị sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng đạt chuẩn GMP. Chúng tôi hiện đang xây dựng các chương trình hợp tác với mức giá tốt nhất cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho quý đối tác là Nhà thuốc, Phòng khám, Phòng mạch, Bệnh viện.

1. Hỗ trợ về truyền thông: VCP đẩy mạnh Marketing thương hiệu giúp sản phẩm được người tiêu dùng đầu cuối biết đến nhiều hơn.

2. Giấy tờ pháp lý: Tất cả các dòng sản phẩm của VCP được trang bị đầy đủ giấy tờ chứng nhận sản phẩm (đảm bảo chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ và không lo thiếu hụt).

3. Chương trình chiết khấu: Chương trình khuyến mãi hấp dẫn cùng chương trình tích lũy doanh số với mức chiết khấu cao tùy theo mức đăng kí của khách hàng.

4. Đổi trả hàng hóa: Đối với hàng hóa xác định thuộc lỗi nhà sản xuất.VCP USA hỗ chính sách đổi trả hàng hóa.

5. Hỗ trợ vận chuyển: Vận chuyển nhanh chóng và miễn phí vận chuyển.

0589929999